VIETNAMESE

kể trên

đã nhắc ở trên

word

ENGLISH

Mentioned above

  
PHRASE

/ˈmɛnʃənd əˈbʌv/

aforementioned

“Kể trên” là điều đã được nhắc đến trước đó trong danh sách hoặc đoạn văn.

Ví dụ

1.

Lợi ích kể trên là rất đáng kể.

The benefits mentioned above are significant.

2.

Tham khảo các điều kiện kể trên.

Refer to the conditions mentioned above.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Mentioned above nhé! check Previously mentioned – Được nhắc đến trước đó Phân biệt: Previously mentioned nhấn mạnh vào thông tin đã được đề cập trong bối cảnh trước, gần giống nhưng mang sắc thái trang trọng hơn Mentioned above. Ví dụ: The solution to the problem lies in the previously mentioned steps. (Giải pháp cho vấn đề nằm trong các bước đã được đề cập trước đó.) check Referred to earlier – Được nhắc đến trước đó Phân biệt: Referred to earlier thường dùng trong ngữ cảnh đối thoại hoặc văn bản có mạch kể nối tiếp. Ví dụ: The document referred to earlier provides all necessary details. (Tài liệu được nhắc đến trước đó cung cấp mọi thông tin cần thiết.) check Above-stated – Đã được nêu ở trên Phân biệt: Above-stated dùng trong văn bản trang trọng, nhấn mạnh thông tin được nêu trước đó. Ví dụ: The above-stated policies must be followed strictly. (Các chính sách đã được nêu ở trên phải được tuân thủ nghiêm ngặt.)