VIETNAMESE
kế toán vật tư
ENGLISH
material accountant
NOUN
/məˈtɪriəl əˈkaʊntənt/
Kế toán vật tư là người phải chịu trách nhiệm quản lý kho và hàng tồn, kiểm đếm số lượng hàng hóa cũng như nắm bắt được chất lượng hàng hóa.
Ví dụ
1.
Kế toán vật tư cần phải quản lý theo dõi toàn bộ hoạt động nhập-xuất-tồn các loại vật tư, công cụ, nguyên vật liệu, hàng hóa của xưởng, công ty hay của doanh nghiệp.
Material accountant needs to manage and track all import-export activities of all kinds of materials, tools, materials, goods of the factory, company or enterprise.
2.
Kế toán vật tư phải giá tình hình hàng hóa, chất lượng của sản phẩm bằng cách thường xuyên làm việc với những kế toán quản lý hoạt động khác để thu thập thông tin của hàng hóa.
Material accountants must evaluate the condition of goods and product quality by regularly working with other operations management accountants to collect information about goods.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết