VIETNAMESE

kế toán nguyên vật liệu

ENGLISH

accounting for materials

  
NOUN

/əˈkaʊntɪŋ fɔr məˈtɪriəlz/

Kế toán nguyên vật liệu là quá trình ghi nhận và kiểm soát các khoản chi phí liên quan đến nguyên vật liệu và hàng tồn kho.

Ví dụ

1.

Kế toán nguyên vật liệu liên quan đến việc theo dõi dòng nguyên vật liệu thô và thành phẩm thông qua chuỗi cung ứng.

The accounting for materials involves tracking the flow of raw materials and finished products through the supply chain.

2.

Nhóm kế toán của công ty được giao nhiệm vụ kế toán nguyên vật liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất.

The company's accounting team was tasked with accounting for materials used in the production process.

Ghi chú

Một số các loại nguyên vật liệu phổ biến: - gỗ: wood - đá: stone - thép: steel - đồng: copper - gốm: ceramic - cao su: rubber - nhôm: aluminium