VIETNAMESE

kế toán tiền lương

kế toán lương

word

ENGLISH

payroll accountant

  
NOUN

/ˈpeɪˌroʊl əˈkaʊntənt/

Kế toán tiền lương là vị trí kế toán viên chịu trách nhiệm hạch toán tiền lương dựa vào các yếu tố: bảng chấm công, chấm tăng ca, bảng theo dõi công tác, phiếu làm thêm giờ, hợp đồng lao động, hợp đồng khoán (nếu có), bảng kê chi tiết phụ cấp… để lập bảng tính lương, thang tính lương, thanh toán lương cùng các chế độ bảo hiểm xã hội cho toàn bộ nhân viên sao cho hợp lý nhất.

Ví dụ

1.

Một trong những nhiệm vụ của kế toán tiền lương là lập các bảng chấm công theo quy định hoặc theo mẫu có sẵn của doanh nghiệp.

One of the tasks of the payroll accountant is to prepare timesheets according to regulations or available templates of the business.

2.

Kế toán tiền lương đảm bảo tất cả các thủ tục tính lương phù hợp với luật pháp và chính sách của chính phủ.

Payroll accountants ensure all payroll procedures are in line with governmental laws and policies.

Ghi chú

Payroll accountant là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán tiền lương. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Payroll processing - Xử lý bảng lương Ví dụ: A payroll accountant manages payroll processing to ensure employees are paid on time. (Một kế toán tiền lương quản lý xử lý bảng lương để đảm bảo nhân viên được trả lương đúng hạn.)

check Salary deduction - Khấu trừ lương Ví dụ: The payroll accountant calculates salary deductions for taxes and benefits. (Kế toán tiền lương tính toán các khoản khấu trừ lương cho thuế và phúc lợi.)

check Overtime payment - Thanh toán làm thêm giờ Ví dụ: The payroll accountant ensures accurate overtime payments for employees. (Kế toán tiền lương đảm bảo các khoản thanh toán làm thêm giờ chính xác cho nhân viên.)