VIETNAMESE

kế toán quản trị

kế toán quản lý

ENGLISH

management accountant

  
NOUN

/ˈmænəʤmənt əˈkaʊntənt/

managerial accounting

Kế toán quản trị là loại hình kế toán liên quan đến cung cấp thông tin tài chính và thông tin khác cho mục đích quản lí khác nhau trong đơn vị kế toán nhằm trợ giúp cho nhà quản lí đơn vị thực hiện việc lập và thực hiện kế hoạch, kiểm soát và ra các quyết định liên quan.

Ví dụ

1.

Kế toán quản trị giúp các nhà quản lý trong công ty ra quyết định.

Management accounting helps managers within a company make decisions.

2.

Sự thay đổi vai trò của kế toán công, kế toán quản trị và kiểm toán viên nội bộ cũng sẽ thúc đẩy tăng trưởng việc làm.

The changing role of public accountants, management accountants, and internal auditors also will spur job growth.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của account nhé!

  • hold someone to account: Đòi hỏi ai chịu trách nhiệm hoặc giải quyết vấn đề.

    • Ví dụ: Chính phủ phải được đòi hỏi chịu trách nhiệm về việc đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu. (The government must be held to account for dealing with the issue of climate change.)

  • call someone to account: Yêu cầu ai giải trình hoặc chịu trách nhiệm về hành động của họ.

    • Ví dụ: Đã đến lúc chúng ta gọi họ ra trước pháp luật để họ phải chịu trách nhiệm về việc thất bại của dự án. (It's time we called them to account before the law so they can be held responsible for the project's failure.)

  • on account of: Vì lý do, do, hoặc bởi vì.

    • Ví dụ: Ông ấy không tham gia buổi họp vào hôm nay vì bệnh. (He didn't attend the meeting today on account of being sick.)

  • on no account: Tuyệt đối không, dù cho bất kỳ lý do nào.

    • Ví dụ: On no account should you reveal this information to anyone else. (Không tiết lộ thông tin này với bất kỳ lý do nào.)

  • take something into account: Xem xét, tính đến một yếu tố nào đó khi ra quyết định hoặc đưa ra đánh giá.

    • Ví dụ: Khi bạn lập kế hoạch du lịch, hãy nhớ tính đến chi phí vào việc của bạn. (When planning your trip, remember to take the costs into account.)