VIETNAMESE

chế độ kế toán doanh nghiệp

chính sách kế toán doanh nghiệp, tiêu chuẩn kế toán doanh nghiệp

ENGLISH

corporate accounting standard

  
NOUN

/ˈkɔrpərət əˈkaʊntɪŋ ˈstændərd/

Chế độ kế toán doanh nghiệp là các quy định và hướng dẫn về quá trình làm kế toán doanh nghiệp hay một số công việc cụ thể của kế toán doanh nghiệp do cơ quan quản lý nhà nước về kế toán hoặc tổ chức được ủy quyền ban hành.

Ví dụ

1.

Công ty phải tuân theo chế độ kế toán doanh nghiệp.

The company must follow the corporate accounting standard.

2.

Chế độ kế toán doanh nghiệp được sử dụng bởi nhiều công ty lớn.

The corporate accounting standard is used by many large companies.

Ghi chú

Từ "standard" ngoài nét nghĩa là chế độ còn có các nét nghĩa sau đây: 1. tiêu chuẩn Example: My grandparents are always complaining about falling standards. (Ông bà tôi luôn phàn nàn về tiêu chuẩn giảm.) 2. một lá cờ được sử dụng trong các nghi lễ chính thức - đặc biệt là một lá cờ liên quan đến với một nhóm quân sự cụ thể Example: He is drawing the royal standard. (Anh ấy đang vẽ lá cờ hoàng gia.) 3. một bài hát đã được thu âm bởi nhiều ca sĩ khác nhau Example: "I will always love you" has been a standard for ages. (Bài hát "I will always love you" đã trở thành bài hát kinh điển rất lâu rồi.)