VIETNAMESE
kể cả
Bao gồm, thậm chí
ENGLISH
Including
/ɪnˈkluːdɪŋ/
Even, Also
Kể cả diễn tả sự bao gồm hoặc nhấn mạnh không loại trừ điều gì.
Ví dụ
1.
Giá bao gồm tất cả, kể cả bữa ăn.
The price covers everything, including meals.
2.
Kể cả cuối tuần, cửa hàng mở cửa mỗi ngày.
Including weekends, the shop is open every day.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Including nhé!
Such as - Ví dụ như
Phân biệt:
Such as diễn tả việc liệt kê ví dụ cụ thể, rất gần với Including.
Ví dụ:
She bought fruits such as apples and oranges.
(Cô ấy mua trái cây như táo và cam.)
Comprising - Bao gồm
Phân biệt:
Comprising mang sắc thái trang trọng hơn, tương đương Including.
Ví dụ:
The team comprising five members won the match.
(Đội gồm năm thành viên đã giành chiến thắng.)
Consisting of - Gồm có
Phân biệt:
Consisting of mô tả cấu thành từ các thành phần cụ thể, sát nghĩa với Including.
Ví dụ:
The package consisting of 10 items was delivered.
(Gói hàng gồm 10 món đã được giao.)
Made up of - Tạo thành từ
Phân biệt:
Made up of diễn tả sự cấu thành, gần với Including.
Ví dụ:
The committee is made up of experts.
(Ủy ban được tạo thành từ các chuyên gia.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết