VIETNAMESE

kề cà

rề rà, kề ca

ENGLISH

dawdle

  
VERB

/ˈdɔdəl/

dilly-dally, linger, loiter

Kề cà là tỏ ra rề rà, chậm chạp, mất nhiều thời gian làm gì hoặc đưa ra quyết định gì.

Ví dụ

1.

Không kề cà nữa, chúng ta cần ra ga tàu trong 10 phút nữa.

Don't dawdle; we need to catch the train in ten minutes.

2.

Lũ trẻ luôn được dặn không được kề cà trên đường từ trường về nhà.

The children were always reminded not to dawdle on their way home from school.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "dawdle", "dilly-dally", "loiter" và "linger" nhé: - Dawdle (kề cà): tiêu tốn nhiều thời gian làm gì nói chung. - Dilly-dally (chần chừ, kề cà): trì hoãn, làm chậm trễ một cách không cần thiết. -> Ví dụ: Don’t dilly-dally, just get on with it! (Thôi không chần chừ nữa, chọn lẹ đi!) - Linger (lưu lại, chần chừ rời đi): ở lại một thời gian sau khi cần rời đi, thường vì không muốn rời khỏi một nơi hoặc tình huống nào đó. -> Ví dụ: She lingered for a few minutes to talk to Nick. (Cô ấy lưu lại vài phút đề trò chuyện với Nick.) - Loiter (quẩn quanh, lôi thôi): chậm trễ hoặc lưu lại một cách không cần thiết, thường làm phiền người khác. -> Ví dụ: Teens were loitering in the parking lot. (Mấy nhóc thiếu niên kia cứ quẩn quanh chỗ nhà xe từ bấy đến giờ.)