VIETNAMESE

ip tĩnh

word

ENGLISH

static IP

  
NOUN

/ˈstætɪk aɪ piː/

IP tĩnh là địa chỉ IP không thay đổi.

Ví dụ

1.

Máy chủ của chúng tôi sử dụng IP tĩnh.

Our server uses a static IP.

2.

IP tĩnh cần thiết để hosting.

A static IP is required for hosting.

Ghi chú

IP Tĩnh là một từ vựng thuộc công nghệ thông tin và mạng máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dynamic IP - IP động Ví dụ: Dynamic IP is an IP address that changes periodically, typically assigned by a network’s DHCP server. (IP động là một địa chỉ IP thay đổi định kỳ, thường được cấp phát bởi máy chủ DHCP của mạng.) check Public IP - IP công cộng Ví dụ: Public IP is an IP address that is accessible over the internet and assigned to devices on a network. (IP công cộng là một địa chỉ IP có thể truy cập qua internet và được cấp phát cho các thiết bị trong mạng.) check Private IP - IP riêng Ví dụ: Private IP is an IP address used within a private network, not accessible from the internet. (IP riêng là một địa chỉ IP được sử dụng trong mạng riêng, không thể truy cập từ internet.)