VIETNAMESE

in lụa

ENGLISH

silk-screen printing

  
NOUN

/sɪlk-skrin ˈprɪntɪŋ/

screen printing

In lụa là một kỹ thuật in ấn kỹ thuật in ấn và là tên thông dụng do giới thợ đặt ra xuất phát từ lúc bản lưới của khuôn in làm bằng tơ lụa.

Ví dụ

1.

Chiếc áo phông đã có được thiết kế độc đáo nhờ in lụa.

The T-shirt had a unique design achieved through silk-screen printing.

2.

Công ty may mặc đã sử dụng in lụa để thêm các họa tiết phức tạp lên áo thun của họ.

The clothing company used silk-screen printing to add intricate designs to their T-shirts.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu tên một vài dụng cụ dùng trong "in lụa" nha: - Silk screen frame: khung lụa - Silk screen ink: mực in lụa - Squeegee: dao gạt mực - Printing table: bảng in - Carbon paper: giấy than - Glue: keo dán - Marker: bút vẽ