VIETNAMESE

in kỹ thuật số

ENGLISH

digital printing

  
NOUN

/ˈdɪʤətəl ˈprɪntɪŋ/

In kỹ thuật số là phương pháp in ấn hiện đại sử dụng máy in phun và máy in laser; các hình ảnh được phân tích và đưa vào in ấn trực tiếp, cho ra các sản phẩm ngay lập tức với số lượng lớn và chất lượng cao.

Ví dụ

1.

In kỹ thuật số cho phép in nhanh và tiết kiệm chi phí từ nhiều vật liệu tùy chỉnh.

Digital printing allows for quick and cost-effective production of customized materials.

2.

Thợ chụp ảnh ưu tiên chọn in kỹ thuật số để đảm bảo giữ được màu sắc sống động trên fortfolio của cô ấy.

The photographer preferred digital printing to reproduce vibrant colors in her portfolio.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng chuyên ngành liên quan đến in ấn (printing) nha! - CMYK: hệ màu được sử dụng nhiều trong in ấn, đặc biệt là in ốp-xét. + C - Cyan: màu lục lam + M - Magenta: màu đỏ tươi (màu hồng đỏ) + Y - Yellow: màu vàng + K - Keyline/Black: màu đen - RGB: hệ màu được sử dụng để hiển thị màu trên các màn hình TV, monitor máy tính và những thiết bị điện tử khác. + R - Red: màu đỏ + G - Green: màu xanh lá + B - Blue: màu xanh dương - Wide format: khổ rộng - Pantone color: bảng màu pantone - Overprint: in đè - Bleed: ngoài mép tờ giấy