VIETNAMESE

kỹ thuật số hóa

word

ENGLISH

digitization

  
NOUN

/ˌdɪdʒɪˈtaɪzeɪʃən/

Kỹ thuật số hóa là quá trình chuyển đổi thông tin từ dạng analog sang dạng số.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật số hóa cải thiện việc quản lý dữ liệu.

Digitization improves data management.

2.

Kỹ thuật số hóa hồ sơ đảm bảo truy cập dễ dàng.

The digitization of records ensures easy access.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ digitization nhé! check Digitize (verb) – số hóa Ví dụ: They plan to digitize all historical records. (Họ dự định số hóa tất cả hồ sơ lịch sử) check Digital (adjective) – kỹ thuật số Ví dụ: She’s working on a digital marketing campaign. (Cô ấy đang làm việc trong một chiến dịch tiếp thị kỹ thuật số) check Digitized (adjective) – đã được số hóa Ví dụ: The documents were fully digitized by the archive team. (Các tài liệu đã được số hóa hoàn toàn bởi đội lưu trữ) check Digitally (adverb) – một cách kỹ thuật số Ví dụ: The book is now available digitally as a PDF. (Cuốn sách giờ có sẵn dưới dạng kỹ thuật số dưới dạng PDF)