VIETNAMESE

in 2 mặt

in hai mặt

ENGLISH

double-sided printing

  
NOUN

/ˈdʌbəl-ˈsaɪdəd ˈprɪntɪŋ/

duplex printing, 2-sided printing

In 2 mặt là một tính năng của máy in cho phép in một tờ giấy trên cả hai mặt một cách tự động.

Ví dụ

1.

Văn phòng đầu tư một cái máy in mới cho việc in 2 mặt để tiết kiệm giấy.

The office invested in a new printer for double-sided printing to save paper.

2.

Các nhà môi trường học gợi ý thúc đẩy việc in 2 mặt để giảm thiểu tác động sinh thái của các văn phòng.

The environmentalist suggested promoting double-sided printing to reduce the ecological impact of offices.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "duplex priting" và "double-sided printing" nhé: - Double-sided printing/ 2-side printing: in 2 mặt nói chung, khi dùng chế độ in này, máy không tự động lật trang giấy. -> Ví dụ: I always use double-sided printing at work to save paper. (Tôi luôn sử dụng in hai mặt khi làm việc để tiết kiệm giấy.) - Duplex printing (in đảo giấy): in 2 mặt, khi ở chế độ này, máy in tự động lật trang. -> Ví dụ: The new printer model offers advanced features, including high-speed duplex printing for increased productivity. (Mẫu máy in mới cung cấp những tính năng tiên tiến, bao gồm in đảo giấy tốc độ cao để tăng năng suất.