VIETNAMESE
im lặng
tĩnh lặng, im bặt, yên lặng, yên tĩnh, lặng lẽ
ENGLISH
silent
/ˈsaɪlənt/
hushed, quite
Im lặng là không phát ra tiếng động, tiếng nói, dù đang có hoạt động.
Ví dụ
1.
Căn nhà trống hoàn toàn im lặng.
The empty house was completely silent.
2.
Đám nhóc đã đi ra ngoài và căn phòng trở nên im lặng.
The children went out and the room was silent.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác nghe nhé:
Tai thính: sharp-eared
Điếc: deaf
Ồn ào: noisy
Náo nhiệt: boisterous
Im lặng: silent
Yên tĩnh: quiet
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết