VIETNAMESE
đừng im lặng
hãy nói ra, đừng giữ im lặng
ENGLISH
don’t stay silent
/doʊnt steɪ ˈsaɪlənt/
speak up
“Đừng im lặng” là lời khuyên khuyến khích ai đó nên bày tỏ ý kiến hoặc cảm xúc.
Ví dụ
1.
Đừng im lặng; hãy cho chúng tôi biết cảm giác của bạn.
Don’t stay silent; let us know how you feel.
2.
Đừng im lặng trong những lúc quan trọng.
Don’t stay silent in critical moments.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của don’t stay silent nhé!
Speak up - Lên tiếng đi
Phân biệt:
Speak up khuyến khích việc bày tỏ ý kiến, rất gần với don’t stay silent.
Ví dụ:
Speak up if you have any concerns.
(Lên tiếng nếu bạn có bất kỳ lo ngại nào.)
Say something - Nói gì đó đi
Phân biệt:
Say something mang sắc thái thân thiện hơn, tương đương don’t stay silent.
Ví dụ:
Say something before it’s too late.
(Hãy nói gì đó trước khi quá muộn.)
Voice your opinion - Nêu ý kiến của bạn
Phân biệt:
Voice your opinion diễn tả hành động bày tỏ quan điểm, sát nghĩa với don’t stay silent.
Ví dụ:
Voice your opinion during the meeting.
(Nêu ý kiến của bạn trong cuộc họp.)
Break the silence - Phá vỡ sự im lặng
Phân biệt:
Break the silence nhấn mạnh hành động chấm dứt im lặng, gần với don’t stay silent.
Ví dụ:
It’s time to break the silence and speak up.
(Đã đến lúc phá vỡ sự im lặng và lên tiếng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết