VIETNAMESE
ót ét
tiếng kêu cọt kẹt, tiếng kêu cót két
ENGLISH
creaking sound
/ˈkriː.kɪŋ saʊnd/
squeak, crack
Ót ét là tiếng kêu nhỏ hoặc nhẹ, thường do vật bị ép hoặc cọ sát.
Ví dụ
1.
Những thanh sàn kêu ót ét khi cô ấy đi qua chúng.
The floorboards made a creaking sound as she walked across them.
2.
Cánh cửa cũ phát ra tiếng ót ét khi tôi mở nó.
The old door made a creaking sound when I opened it.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ creaking sound khi nói hoặc viết nhé!
Creaking sound of the door – Tiếng cửa kêu cót két
Ví dụ: The creaking sound of the door startled me in the middle of the night.
(Tiếng cửa kêu cót két làm tôi giật mình giữa đêm.)
Creaking sound of the floorboards – Tiếng ván sàn kêu cót két
Ví dụ: She tiptoed to avoid the creaking sound of the floorboards.
(Cô ấy đi nhón chân để tránh tiếng ván sàn kêu cót két.)
Creaking sound of the old chair – Tiếng ghế cũ kêu cót két
Ví dụ: Sitting down caused the creaking sound of the old chair to echo in the room.
(Ngồi xuống làm tiếng ghế cũ kêu cót két vang lên trong phòng.)
Creaking sound of the stairs – Tiếng cầu thang kêu cót két
Ví dụ: The creaking sound of the stairs revealed someone's presence.
(Tiếng cầu thang kêu cót két tiết lộ sự hiện diện của ai đó.)
Creaking sound of the windmill – Tiếng cối xay gió kêu cót két
Ví dụ: The creaking sound of the windmill added to the rustic charm of the village.
(Tiếng cối xay gió kêu cót két tăng thêm vẻ mộc mạc của ngôi làng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết