VIETNAMESE

ỉ eo

ỉ ôi

ENGLISH

whine

  
VERB

/waɪn/

whinge, murmur, complain

Ỉ eo là phàn nàn với những âm thanh nhỏ, dài, gây cho người ta cảm giác sốt ruột, khó chịu, không yên tâm.

Ví dụ

1.

Cô ấy có xu hướng ỉ eo khi mọi thứ không như ý cô ấy.

She tends to whine when things don't go her way.

2.

Trung sĩ ỉ eo rằng dạo gần đây anh ta bị ép làm việc tới tối mắt tối mũi.

The sergeant was whining about how hard he had been forced to work recently.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một vài pattern đi với "whine" nhé: 1. to whine about something: ỉ eo về điều gì - Ví dụ: She always whines about her demanding workload. (Cô ấy suốt ngày ỉ eo về khối lượng công việc chồng chất của mình.) 2. to whine to somebody: ỉ eo với ai - Ví dụ: He whined to his friend about the challenges of the project.(Anh ta ỉ eo với bạn về những khó khăn khi thực hiện dự án.) 3. to whine that...: ỉ eo rằng - Ví dụ: She constantly whines that she never gets enough recognition for her efforts. (Cô ấy liên tục ỉ eo rằng sự công nhận cô nhận được chưa bao giờ xứng với công sức cô bỏ ra.)