VIETNAMESE

hy sinh

đánh đổi

ENGLISH

sacrifice

  
NOUN

/ˈsækrəˌfaɪs/

exchange

Hi sinh là vì người khác mà chịu sự thiệt thòi về bản thân mình.

Ví dụ

1.

Nhiều phụ nữ hy sinh sự nghiệp cho gia đình của họ.

Many women sacrifice interesting careers for their families.

2.

Bạn sẽ hy sinh một trận bóng đá để đi hẹn hò với một cô gái không?

Would you sacrifice a soccer game to go on a date with a girl?

Ghi chú

Một vài phrasal verb có sử dụng động từ sacrifice trong tiếng Anh bạn nên biết nè

- sacrifice something (hy sinh): Would you sacrifice a football game to go out with a girl? (Bạn sẽ hy sinh bỏ một trận bóng đá để đi hẹn hò với một cô gái không?)

- sacrifice something (hy tế, dâng lễ tế): We sacrifice our crops to the Gods. (Chúng tôi dâng hoa màu làm lễ tế cho các Đấng tối cao.)

- sacrifice something for somebody (hy sinh, dành cái gì cho ai đó): I have sacrificed my free time for my girlfriend. (Tôi dành thời gian cho bạn gái.)

- sacrifice something to something (đánh đổi) In her writing, clarity is sometimes sacrificed to brevity. (Trong bài viết, cô ấy đánh đổi sự rõ ràng để lấy sự súc tích.)