VIETNAMESE

huyện đội

ENGLISH

district armed forces

  
NOUN

/ˈdɪstrɪkt ɑrmd ˈfɔrsɪz/

Huyện đội là lực lượng quân nhân của một huyện.

Ví dụ

1.

Huyện đội hỗ trợ địa phương khi có thiên tai.

The district armed forces provided assistance during natural disasters in the region.

2.

Huyện đội tiến hành diễn tập quân sự nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu.

The district armed forces conducted military exercises to enhance readiness.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh trong ngành cảnh sát, bộ đội nha! - police, policemen (cảnh sát, công an) - warden (dân phòng) - sheriff (cảnh sát trưởng) - traffic police (cảnh sát giao thông) - coast guard (bộ đội biên phòng) - self-defense militia (dân quân tự vệ) - soldier (bộ đội) - commando (bộ đội đặc công)