VIETNAMESE

công an huyện

ENGLISH

public security of rural district

  
NOUN

/ˈpʌblɪk sɪˈkjʊrəti ʌv ˈrʊrəl ˈdɪstrɪkt/

Công an huyện là lực lượng cảnh sát địa phương chịu trách nhiệm bảo vệ an ninh trật tự, duy trì trật tự công cộng và đảm bảo an toàn cho cư dân trong huyện.

Ví dụ

1.

Công an huyện chịu trách nhiệm duy trì luật pháp và trật tự.

The public security of rural district is responsible for maintaining law and order.

2.

Công an huyện đã bắt được nghi phạm.

The public security of the rural district arrested the suspect.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh trong ngành cảnh sát, bộ đội nha! - police, policemen (cảnh sát, công an) - warden (dân phòng) - sheriff (cảnh sát trưởng) - traffic police (cảnh sát giao thông) - coast guard (bộ đội biên phòng) - self-defense militia (dân quân tự vệ) - soldier (bộ đội) - commando (bộ đội đặc công)