VIETNAMESE

hữu dực

cánh phải

word

ENGLISH

right flank

  
NOUN

/raɪt ˈflæŋk/

right wing

"Hữu dực" là cánh quân hoặc đội ngũ ở phía bên phải đội hình.

Ví dụ

1.

Hữu dực tiến lên trước lực lượng chính.

The right flank advanced ahead of the main force.

2.

Kẻ thù tấn công hữu dực một cách mạnh mẽ.

The enemy attacked the right flank aggressively.

Ghi chú

Right flank là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Left flank – Cánh trái Ví dụ: The general sent reinforcements to secure the left flank. (Vị tướng đã cử lực lượng tiếp viện để bảo vệ cánh trái.) check Center formation – Đội hình trung tâm Ví dụ: The center formation held strong against the enemy’s advance. (Đội hình trung tâm đã đứng vững trước sự tiến công của kẻ thù.) check Defensive line – Tuyến phòng thủ Ví dụ: The defensive line extended to cover both flanks. (Tuyến phòng thủ mở rộng để bảo vệ cả hai cánh.)