VIETNAMESE

hút mỡ

lấy mỡ

word

ENGLISH

Liposuction

  
NOUN

/ˌlaɪpəˈsʌkʃən/

Fat removal

"Hút mỡ" là quá trình lấy mỡ ra khỏi cơ thể, thường thông qua phẫu thuật.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã thực hiện hút mỡ tháng trước.

She underwent liposuction last month.

2.

Hút mỡ có thể tái định hình cơ thể của bạn.

Liposuction can reshape your body.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ liposuction khi nói hoặc viết nhé! check Undergo liposuction - Thực hiện phẫu thuật hút mỡ Ví dụ: She decided to undergo liposuction to remove excess fat. (Cô ấy quyết định thực hiện hút mỡ để loại bỏ mỡ thừa.) check Liposuction procedure - Quy trình hút mỡ Ví dụ: The liposuction procedure takes about two hours. (Quy trình hút mỡ mất khoảng hai giờ.) check Non-invasive liposuction - Hút mỡ không xâm lấn Ví dụ: Many people prefer non-invasive liposuction techniques. (Nhiều người ưa chuộng các kỹ thuật hút mỡ không xâm lấn.)