VIETNAMESE
hướng tới tương lai
nhắm tới thành công, định hướng tương lai
ENGLISH
future-oriented
/ˈfjuːʧər ˌɔːrɪɛnˌtɪd/
goal-oriented, forward-looking
Hướng tới tương lai là tập trung vào những mục tiêu hoặc thành công trong tương lai.
Ví dụ
1.
Cô ấy hướng tới tương lai với sự định hướng rõ ràng trong sự nghiệp.
She has a future-oriented mindset for her career.
2.
Chiến lược hướng tới tương lai là chìa khóa để thành công.
Future-oriented strategies are key to success.
Ghi chú
Từ future-oriented là một từ ghép của (future – tương lai, -oriented – có định hướng). Cùng DOL xem thêm các từ ghép với hậu tố -oriented nhé!
result-oriented – định hướng kết quả
Ví dụ:
Our company values result-oriented employees.
(Công ty chúng tôi đánh giá cao những nhân viên định hướng kết quả.)
career-oriented – định hướng nghề nghiệp
Ví dụ:
She joined a career-oriented training program.
(Cô ấy tham gia một chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp.)
technology-oriented – định hướng công nghệ
Ví dụ:
The school offers technology-oriented courses.
(Trường cung cấp các khóa học định hướng công nghệ.)
customer-oriented – định hướng khách hàng
Ví dụ:
We aim to provide customer-oriented service.
(Chúng tôi hướng đến dịch vụ định hướng khách hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết