VIETNAMESE

hưởng phần trăm

nhận tỷ lệ phần trăm

word

ENGLISH

earn a percentage

  
VERB

/ɜːn ə pəˈsɛntɪʤ/

receive a share

“Hưởng phần trăm” là việc nhận được một tỷ lệ phần trăm của giá trị sản phẩm, dịch vụ hoặc giao dịch.

Ví dụ

1.

Anh ấy hưởng phần trăm từ mỗi giao dịch bán hàng.

He earns a percentage of each sale.

2.

Họ đã điều chỉnh phần trăm mà các đại lý được hưởng.

They adjusted the percentage earned by agents.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của earn a percentage nhé! check Receive a percentage - Nhận phần trăm Phân biệt: Receive a percentage là việc nhận một tỷ lệ phần trăm từ tổng giá trị của sản phẩm, dịch vụ hoặc giao dịch. Ví dụ: The agent will receive a percentage of the total sales amount. (Đại lý sẽ nhận phần trăm từ tổng giá trị doanh thu.) check Earn a share - Kiếm một phần Phân biệt: Earn a share là việc nhận một phần trong tổng giá trị của giao dịch hoặc lợi nhuận, thường được tính theo tỷ lệ phần trăm. Ví dụ: He earns a share of the profits from each sale. (Anh ấy kiếm được một phần lợi nhuận từ mỗi lần bán.) check Get a cut - Nhận phần trăm Phân biệt: Get a cut là việc nhận được một phần trăm của tổng giá trị giao dịch hoặc lợi nhuận. Ví dụ: The sales representative gets a cut from the deals they close. (Đại diện bán hàng nhận phần trăm từ các giao dịch họ hoàn tất.)