VIETNAMESE

hưởng lương

Nhận lương

word

ENGLISH

Earn salary

  
VERB

/ɜːn ˈsæləri/

Receive payment

"Hưởng lương" là nhận được tiền công cho công việc đã làm.

Ví dụ

1.

Nhân viên hưởng lương hàng tháng.

Employees earn their salary monthly.

2.

Anh ấy hưởng lương cao nhờ chuyên môn của mình.

He earns a high salary for his expertise.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Salary khi nói hoặc viết nhé! check Base salary - Lương cơ bản. Ví dụ: The base salary does not include any bonuses. (Lương cơ bản không bao gồm bất kỳ khoản thưởng nào.) check Gross salary - Lương gộp. Ví dụ: The gross salary includes taxes and deductions. (Lương gộp bao gồm cả thuế và các khoản khấu trừ.) check Net salary - Lương thực nhận. Ví dụ: The net salary is transferred to the employee’s bank account. (Lương thực nhận được chuyển vào tài khoản ngân hàng của nhân viên.)