VIETNAMESE

Hướng hóa ở thực vật

Phản ứng hóa học

word

ENGLISH

Chemotropism

  
NOUN

/ˈkɛm.oʊˌtroʊ.pɪ.zəm/

Chemical tropism

"Hướng hóa" là hiện tượng thực vật phản ứng với các chất hóa học, ví dụ như rễ cây mọc về phía nguồn dinh dưỡng.

Ví dụ

1.

Hướng hóa giúp rễ cây tìm kiếm chất dinh dưỡng trong đất.

Chemotropism helps roots find nutrients in soil.

2.

Hiện tượng này rất quan trọng cho sự sống của thực vật.

This phenomenon is crucial for plant survival.

Ghi chú

Từ hướng hóa là một từ vựng thuộc thực vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Phototropism - Hướng động ánh sáng Ví dụ: Chemotropism is a type of phototropism, where plants grow towards light. (Hướng hóa là một loại hướng động ánh sáng, nơi cây phát triển hướng về ánh sáng.) check Geotropism - Hướng động trọng lực Ví dụ: Chemotropism is similar to geotropism, where roots grow towards gravity. (Hướng hóa giống với hướng động trọng lực, nơi rễ cây mọc về phía trọng lực.) check Hydrotropism - Hướng động nước Ví dụ: Chemotropism can also include hydrotropism, where roots grow toward water. (Hướng hóa cũng có thể bao gồm hướng động nước, nơi rễ cây mọc về phía nước.) check Thigmotropism - Hướng động xúc giác Ví dụ: Chemotropism can be influenced by touch, known as thigmotropism. (Hướng hóa có thể bị ảnh hưởng bởi xúc giác, gọi là hướng động xúc giác.)