VIETNAMESE
hướng giải quyết
giải pháp
ENGLISH
solution
/səˈluʃən/
Hướng giải quyết là cách giải quyết vấn đề nào đó.
Ví dụ
1.
Chị ta không tìm ra giải pháp cho những khó khăn về tài chính của mình.
She can find no solution to her financial troubles.
2.
Chúng ta phải đưa ra một giải pháp mà các cổ đông của thấy có thể chấp nhận được.
We must come up with a solution that our shareholders will find acceptable.
Ghi chú
Một số collocations với solution:
- hướng giải quyết cho (solution to): Education is seen as a solution to the state's economic and employment problems.
(Giáo dục được coi là một hướng giải quyết cho các vấn đề kinh tế và việc làm của bang.)
- tìm hướng giải quyết (find a solution): She can not find a solution to the problem.
(Cô ấy không tìm được hướng giải quyết cho vấn đề này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết