VIETNAMESE
giải quyết
xử lý
ENGLISH
resolve
NOUN
/riˈzɑlv/
tackle, solve, deal with, cope with
Giải quyết là làm cho không còn mọi trở ngại, khó khăn để đạt tới kết quả tốt đẹp.
Ví dụ
1.
Bạn đã giải quyết được vấn đề vận chuyển chưa?
Have you resolved the problem of transport yet?
2.
Một người hòa giải đã được gọi đến để giải quyết cuộc khủng hoảng.
A mediator has been called in to resolve the crisis.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết