VIETNAMESE

huấn luyện viên thể hình

người hướng dẫn thể hình

ENGLISH

fitness coach

  
NOUN

/ˈfɪtnəs koʊʧ/

fitness instructor

Huấn luyện viên thể hình là người giúp bạn tìm ra những phương pháp tập luyện thể lực tốt nhất, kết hợp với xây dựng chế độ ăn uống và lộ trình luyện tập hiệu quả.

Ví dụ

1.

Một huấn luyện viên thể hình xác định các vấn đề cơ bản ngăn cản khách hàng đạt được các mục tiêu đã nêu và biết cách giải quyết các vấn đề đó.

A fitness coach identifies the underlying issues that prevent a client from achieving her stated goals, and knows how to solve those problems.

2.

Bạn có thể có một cuộc hẹn với huấn luyện viên thể hình của mình vào sáng thứ Tư.

You can have an appointment with your fitness coach on Wednesday morning.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ vựng tiếng Anh về các nghề nghiệp huấn luyện viên (coach) nha!

- football coach (huấn luyện viên bóng đá): Football coaches develop the skills and motivation of football players and teams. (Huấn luyện viên bóng đá phát triển các kỹ năng và thúc đẩy tinh thần của các cầu thủ và đội bóng.)

- fitness coach (huấn luyện viên thể hình): You can have an appointment with your fitness coach on Wednesday morning. (Bạn có thể có một cuộc hẹn với huấn luyện viên thể hình của mình vào sáng thứ Tư.)

- career coach (huấn luyện viên nghề nghiệp): Mark - the career coach guided me what I needed to jump start my career transition. (Một huấn luyện viên nghề nghiệp tên Mark đã hướng dẫn tôi những gì tôi cần để bắt đầu quá trình chuyển đổi sự nghiệp.)