VIETNAMESE

Hứa chắc chắn

Cam kết, đảm bảo

word

ENGLISH

Promise

  
VERB

/ˈprɒmɪs/

Pledge, vow

Hứa chắc chắn là cam kết một cách đảm bảo sẽ thực hiện điều gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy hứa chắc chắn sẽ giúp cô ấy với dự án.

He promised to help her with the project.

2.

Tôi hứa chắc chắn sẽ luôn ở bên bạn.

I promise to always be there for you.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ promise khi nói hoặc viết nhé! check promise to do sth – hứa làm gì Ví dụ: He promised to call me later. (Anh ấy hứa sẽ gọi cho tôi sau) check promise sb sth – hứa cho ai điều gì Ví dụ: She promised me a reward if I finished early. (Cô ấy hứa sẽ thưởng cho tôi nếu tôi làm xong sớm) check make a promise – đưa ra lời hứa Ví dụ: Never make a promise you can't keep. (Đừng bao giờ đưa ra lời hứa mà bạn không thể giữ) check keep/break a promise – giữ / thất hứa Ví dụ: I always try to keep my promises. (Tôi luôn cố gắng giữ lời hứa của mình)