VIETNAMESE

hù dọa

đe dọa

word

ENGLISH

Threaten

  
VERB

/θrɛtən/

Intimidate

"Hù dọa" là hành động dùng lời nói hoặc hành động để đe dọa, làm người khác sợ hãi.

Ví dụ

1.

Anh ấy hù dọa sẽ báo cáo cô ấy với quản lý.

He threatened to report her to the manager.

2.

Họ sử dụng lời đe dọa để hù dọa đối thủ của mình.

They used threats to intimidate their rivals.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ threaten khi nói hoặc viết nhé! check Threaten to do something - đe dọa làm gì Ví dụ: He threatened to quit his job if he didn’t get a raise. (Anh ấy đe dọa nghỉ việc nếu không được tăng lương.) check Threaten someone - đe dọa ai đó Ví dụ: The storm threatens the coastal towns. (Cơn bão đe dọa các thị trấn ven biển.) check Threaten with something - đe dọa bằng gì Ví dụ: They threatened him with legal action. (Họ đe dọa anh ấy bằng hành động pháp lý.)