VIETNAMESE

cái hốt rác

ky hốt rác

ENGLISH

dustpan

  
NOUN

/ˈdʌst.pæn/

Cái hót rác có hình dạng như một chiếc chảo có thể đựng hay một hộp phẳng có tay cầm để bạn chứa bụi và chất bẩn.

Ví dụ

1.

Benny đi vào trong để lấy một cái đồ hốt rác và một cây chổi.

Benny went inside to get a dustpan and a broom.

2.

Thiết bị thường cần thiết cho các dự án làm sạch nhà bếp bao gồm cây lau nhà và xô, chổi và đồ hốt rác, giẻ lau và bọt biển, cùng các vật dụng tương tự khác.

Equipment typically needed for kitchen cleaning projects includes a quality mop and pail, broom and dustpan, cleaning cloths and sponges, and other similar items.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ về các đồ dùng vệ sinh trong nhà nhé:

- broom: cây chổi - vacuum machine: máy hút bụi - mop: cây lau nhà - washing machine: máy giặt - cloth: khăn lau