VIETNAMESE

hợp tác vui vẻ

ENGLISH

satisfyingly cooperate

  
VERB

/ˈsætɪˌsfaɪɪŋli koʊˈɑpəˌreɪt/

happily cooporate

Hợp tác vui vẻ là quan hệ hợp tác giữa hai bên diễn ra trong môi trường vui vẻ, hòa đồng, không căng thẳng.

Ví dụ

1.

Các nhà cung cấp hợp tác vui vẻ để thực hiện các đơn đặt hàng một cách hiệu quả.

The suppliers satisfyingly cooperate to fulfill the orders efficiently.

2.

Các thành viên trong nhóm hợp tác vui vẻ để hoàn thành dự án đúng hạn.

The team members satisfyingly cooperate to complete the project on time.

Ghi chú

Cùng phân biệt collaboration và cooperation nha! - Hợp tác (collaboration) cùng làm việc với ai, cộng tác với ai. Ví dụ: Regardless of socio-political regimes is one of the basic principles in cooperation for mutual development. (Không phân biệt chế độ chính trị xã hội là một trong những nguyên tắc cơ bản trong hợp tác cùng phát triển.) - Mặt khác, hợp tác (cooperation) tức là giúp đỡ lẫn nhau. Ví dụ: The report cited a lack of cooperation between state and local officials. (Báo cáo trích dẫn sự thiếu hợp tác giữa các quan chức nhà nước và địa phương.)