VIETNAMESE

hợp tác với

ENGLISH

cooperate with

  
VERB

/koʊˈɑpəˌreɪt wɪð/

Hợp tác với là quá trình hợp tác giữa hai bên trong đó một bên cung cấp tài nguyên, kinh nghiệm, hoặc công nghệ cho bên kia.

Ví dụ

1.

Tổ chức đã đồng ý hợp tác với chính phủ cho một dự án công cộng.

The organization agreed to cooperate with the government for a public project.

2.

Công ty quyết định hợp tác với cộng đồng địa phương cho một sự kiện từ thiện.

The company decided to cooperate with the local community for a charity event.

Ghi chú

Cùng phân biệt collaboration và cooperation nha! - Hợp tác (collaboration) cùng làm việc với ai, cộng tác với ai. Ví dụ: Regardless of socio-political regimes is one of the basic principles in cooperation for mutual development. (Không phân biệt chế độ chính trị xã hội là một trong những nguyên tắc cơ bản trong hợp tác cùng phát triển.) - Mặt khác, hợp tác (cooperation) tức là giúp đỡ lẫn nhau. Ví dụ: The report cited a lack of cooperation between state and local officials. (Báo cáo trích dẫn sự thiếu hợp tác giữa các quan chức nhà nước và địa phương.)