VIETNAMESE

hòa hợp

ENGLISH

concordant

  
NOUN

/kən'kɔdənt/

peaceable, compatible

Hòa hợp là êm ấm, không xích mích, mâu thuẫn giữa các thành viên trong gia đình, tập thể.

Ví dụ

1.

Những phát hiện này hòa hợp với các nghiên cứu tương tự ở các nước khác.

The findings are concordant with similar studies in other countries.

2.

Những người làm việc chung một dự án rất cần những tính cách hòa hợp nhau.

People working on a project need very concordant personalities.

Ghi chú

Ngoài nghĩa là hòa hợp thì từ concordant còn thường đi kèm với giới từ with mang nghĩa là phù hợp với.

Ví dụ: His views are concordant with those of the president.

(Quan điểm của anh ấy phù hợp với quan điểm của tổng thống.)