VIETNAMESE
hợp tác cùng phát triển
ENGLISH
cooperation for mutual development
NOUN
/koʊˌɑpəˈreɪʃən fɔr ˈmjuʧuəl dɪˈvɛləpmənt/
development cooperation
Hợp tác cùng phát triển là cùng chúng sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc, lĩnh vực nào đó vì mục đích chung, hai bên cùng có lợi.
Ví dụ
1.
Không phân biệt chế độ chính trị xã hội là một trong những nguyên tắc cơ bản trong hợp tác cùng phát triển.
Regardless of socio-political regimes is one of the basic principles in cooperation for mutual development.
2.
Để giải quyết những vấn đề cấp bách của nhân loại cần phải có sự hợp tác cùng phát triển giữa các quốc gia.
To solve the urgent problems of humanity, it is necessary to have cooperation for mutual development among nations.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết