VIETNAMESE

hộp quà

hộp quà tặng

ENGLISH

gift box

  
NOUN

/gɪft bɑks/

Hộp quà là hộp dùng để đựng quà tặng.

Ví dụ

1.

Người hâm mộ đã tặng cô rất nhiều hộp quà từ các thương hiệu cao cấp trong ngày sinh nhật thứ 25 của cô.

Her fans showered her with a lot of gift boxes from high-end brands on her 25th birthday.

2.

Công ty chúng tôi cung cấp các loại túi xách giấy, hộp quà, hộp đóng gói.

Our company supply kinds of paper handbag, gift box, packing box.

Ghi chú

Cả hai từ gift present đều mang nghĩa là “món quà, quà tặng”. Tuy nhiên chúng khác nhau ở cách dùng như sau:

- Gift: Sử dụng nói về món quà trang trọng.

Ví dụ: I need to buy a gift for his graduation ceremony.

(Tôi cần mua một món quà cho lễ tốt nghiệp của anh ấy.)

- Present: Sử dụng nói về món quà ít trang trọng hơn, đôi khi dùng để thể hiện tình bạn hay nói lời cảm ơn.

Ví dụ: Consider this as a thanking present for helping me earlier.

(Hãy xem đây là món quà cảm ơn vì đã giúp đỡ tôi khi trước.)