VIETNAMESE
họp lớp
ENGLISH
class reunion
NOUN
/klæs riˈunjən/
class gathering
Họp lớp là hoạt động quây quần, mang tính kỉ niệm của một tập thể người từng học cùng trong một lớp.
Ví dụ
1.
Bạn có bao giờ đi họp lớp không?
Have you ever attended a class reunion?
2.
Buổi họp lớp tuyệt vời nhất là nơi mà mọi người trông già hơn, béo hơn, yếu hơn, chậm chạp hơn, hói, xỉn và nghèo hơn bạn.
The best class reunion of all is where everyone looks older, fatter, softer, slower, balder, dumber and poorer than you do.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết