VIETNAMESE

hợp đồng ủy thác

ENGLISH

entrustment contract

  
NOUN

/ɛnˈtrʌstmənt ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng uỷ thác là loại hợp đồng mà trong đó một người gọi là người được ủy thác tiếp nhận một ủy nhiệm của một người khác người định ủy thác.

Ví dụ

1.

Hợp đồng uỷ thác phải được lập thành văn bản hoặc các hình thức khác có giá trị pháp lí tương đương và nội dung hợp đồng không được trái với quy định của pháp luật.

The entrustment contract must be made in writing or in other forms with equivalent legal validity and the contract contents must not be contrary to the provisions of law.

2.

Việc xác lập hợp đồng uỷ thác trên cơ sở tự nguyện thỏa thuận nhằm đề cao tinh thần thiện chí hợp tác trong việc thực hiện cũng như bảo vệ quyền và nghĩa vụ giữa các bên.

The establishment of the entrustment contract on the basis of voluntary agreement aims to promote the spirit of goodwill cooperation in the implementation as well as to protect the rights and obligations between the parties.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của contract nhé!

  • Contract (noun):

Định nghĩa: Một văn bản hoặc thỏa thuận pháp lý chứa các điều khoản và điều kiện được ký kết giữa hai hoặc nhiều bên để thực hiện hoặc không thực hiện một cái gì đó.

Ví dụ: Một hợp đồng lao động giữa một nhà tuyển dụng và một nhân viên quy định các điều kiện làm việc. (An employment contract between an employer and an employee stipulates the terms of employment.)

  • Contract (verb):

Định nghĩa: Rút ngắn hoặc giảm bớt kích thước hoặc quy mô của cái gì đó.

Ví dụ: Doanh nghiệp đã quyết định hợp nhất và thu hẹp số lượng nhân viên để tiết kiệm chi phí. (The business decided to merge and contract the number of employees to save costs.)