VIETNAMESE

phí ủy thác

phí dịch vụ ủy thác

word

ENGLISH

Trustee fee

  
NOUN

/ˈtrʌstiː fiː/

delegation fee

"Phí ủy thác" là chi phí trả cho việc nhờ một bên thứ ba thực hiện công việc hoặc giao dịch thay mặt.

Ví dụ

1.

Phí ủy thác được tính dựa trên giá trị tài sản được quản lý.

The trustee fee is based on the value of the assets managed.

2.

Các dịch vụ ủy thác đáng tin cậy chứng minh giá trị thông qua dịch vụ hiệu quả.

Reliable trustees justify their fees with efficient service.

Ghi chú

Từ phí ủy thác thuộc lĩnh vực tài chính và pháp lý. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Management charge - Phí quản lý ủy thác Ví dụ: The trustee fee includes management charges for overseeing the assets. (Phí ủy thác bao gồm chi phí quản lý tài sản.) check Administrative charge - Phí hành chính Ví dụ: Administrative charges are covered under the trustee fee. (Chi phí hành chính được bao gồm trong phí ủy thác.) check Service fee - Phí dịch vụ ủy thác Ví dụ: The trustee fee includes service fees for fulfilling the trust obligations. (Phí ủy thác bao gồm chi phí dịch vụ để thực hiện các nghĩa vụ ủy thác.) check Custody charge - Phí lưu giữ tài sản Ví dụ: Custody charges are added to the trustee fee for secure asset storage. (Phí lưu giữ tài sản được thêm vào phí ủy thác để đảm bảo lưu trữ an toàn.) check Performance fee - Phí hiệu suất Ví dụ: Performance fees are calculated based on the trustee's results. (Phí hiệu suất được tính dựa trên kết quả của bên ủy thác.)