VIETNAMESE

bên ủy thác

bên giao quyền

word

ENGLISH

trustor

  
NOUN

/ˈtrʌstɔː/

principal

“Bên ủy thác” là cá nhân/tổ chức giao cho bên khác thay mặt mình thực hiện công việc hoặc quản lý tài sản.

Ví dụ

1.

Bên ủy thác chỉ định người được ủy thác quản lý tài sản.

The trustor appointed a trustee for asset management.

2.

Bên ủy thác đã ký thỏa thuận ủy quyền.

The trustor signed the delegation agreement.

Ghi chú

Từ Trustor là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lýtài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Trust deed – Văn bản ủy thác Ví dụ: The trustor created a trust deed to legally assign asset management. (Bên ủy thác lập văn bản ủy thác để hợp pháp hóa việc quản lý tài sản.) check Beneficiary – Người thụ hưởng Ví dụ: The trustor designated a beneficiary to receive the trust income. (Bên ủy thác chỉ định người thụ hưởng để nhận thu nhập từ tài sản ủy thác.) check Fiduciary duty – Nghĩa vụ ủy thác Ví dụ: The trustee must act according to the fiduciary duty imposed by the trustor. (Người được ủy thác phải hành động theo nghĩa vụ ủy thác do bên ủy thác quy định.) check Trust asset – Tài sản ủy thác Ví dụ: The trustor transferred property as trust assets for future use. (Bên ủy thác đã chuyển nhượng tài sản làm tài sản ủy thác để sử dụng sau này.)