VIETNAMESE

hợp đồng ủy thác nhập khẩu

ENGLISH

import entrustment contract

  
NOUN

/ˈɪmpɔrt ɛnˈtrʌstmənt ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng ủy thác nhập khẩu là thỏa thuận giữa hai bên, một bên chấp nhận nhập khẩu hàng hóa, bên kia uỷ thác cho bên thứ nhất nhập khẩu.

Ví dụ

1.

Hợp đồng ủy thác nhập khẩu bao gồm các điều khoản về giao hàng và thanh toán.

The import entrustment contract includes the delivery and payment terms.

2.

Nhà sản xuất ký hợp đồng ủy thác nhập khẩu với nhà cung cấp nước ngoài.

The manufacturer signed an import entrustment contract with the foreign supplier.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu 2 khái niệm nhập khẩu - xuất khẩu nha! - Nhập khẩu (import) là các giao dịch về hàng hoá và dịch vụ qua đường biên giới quốc gia ngoài nước vào trong nước. - Xuất khẩu (export) là các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ qua đường biên giới quốc gia ra khỏi nước.