VIETNAMESE

hợp đồng thương mại

ENGLISH

commercial contract

  
NOUN

/kəˈmɜrʃəl ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng thương mại là hợp đồng giữa hai bên để thực hiện một giao dịch thương mại hoặc một mối quan hệ kinh doanh.

Ví dụ

1.

Hợp đồng thương mại quy định các điều khoản và điều kiện của thỏa thuận kinh doanh giữa hai công ty.

The commercial contract specifies the terms and conditions of the business agreement between two companies.

2.

Hợp đồng thương mại bao gồm một điều khoản chấm dứt cho phép một trong hai bên kết thúc thỏa thuận với thông báo trước.

The commercial contract includes a termination clause that allows either party to end the agreement with prior notice.

Ghi chú

Trong nhiều trường hợp thì 2 từ này hay được dùng thay thế nhau, nhưng thật ra chúng có sự khác biệt đó, cùng phân biệt contract và agreement nha! - Thỏa thuận (agreement) là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung. - Hợp đồng (contract) là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.