VIETNAMESE

hợp đồng thuê xe

ENGLISH

vehicle rental agreement

  
NOUN

/ˈvihɪkəl ˈrɛntəl əˈɡrimənt/

Hợp đồng thuê xe là hợp đồng giữa bên cho thuê và bên thuê với mục đích cho bên thuê sử dụng một chiếc xe trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Hợp đồng thuê xe nêu rõ các điều khoản và điều kiện của dịch vụ cho thuê xe do công ty cho thuê cung cấp.

The vehicle rental agreement outlines the terms and conditions of the car rental service provided by the rental company.

2.

Hợp đồng thuê xe quy định chi tiết bảo hiểm bao gồm trong phí thuê.

The vehicle rental agreement specifies the insurance coverage included in the rental fee.

Ghi chú

Ngoài rent a car, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ việc thuê xe nè! - charter: Our company will charter five buses for the picnic. - Công ty chúng tôi sẽ thuê 5 xe buýt để đi picnic. - hire: I wanted to hire a car. - Tôi muốn thuê xe hơi. - lease a car: Maybe you can lease a car. - Bạn có thể thuê xe mà. - car rental: The car rental fee was $122. - Lệ phí thuê xe là 122 đô.