VIETNAMESE

hợp đồng thuê nhà

ENGLISH

lease contract

  
NOUN

/lis ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng thuê nhà là hợp đồng dân sự thông dụng theo đó, bên cho thuê nhà có nghĩa vụ giao nhà cho bên thuê nhà sử dụng trong thời hạn thỏa thuận và bên thuê nhà có nghĩa vụ trả tiền thuê nhà theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Có một số điều khoản được đặt ra trong hợp đồng thuê nhà mà ít nhất cả hai bên phải tuân theo, nếu không họ sẽ phải trả một khoản tiền.

There are some terms laid in the lease contract that both parties have to follow, or else they will pay an amount of money.

2.

Nếu một trong hai bên vi phạm hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê thì phải bồi thường cho bên kia số tiền bằng số tiền đã đặt cọc.

If one of two parties violates or terminates the lease contract unilaterally, he/she should compensate the other party the amount of money equal to the deposit.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của contract nhé!

  • Contract (noun):

Định nghĩa: Một văn bản hoặc thỏa thuận pháp lý chứa các điều khoản và điều kiện được ký kết giữa hai hoặc nhiều bên để thực hiện hoặc không thực hiện một cái gì đó.

Ví dụ: Một hợp đồng lao động giữa một nhà tuyển dụng và một nhân viên quy định các điều kiện làm việc. (An employment contract between an employer and an employee stipulates the terms of employment.)

  • Contract (verb):

Định nghĩa: Rút ngắn hoặc giảm bớt kích thước hoặc quy mô của cái gì đó.

Ví dụ: Doanh nghiệp đã quyết định hợp nhất và thu hẹp số lượng nhân viên để tiết kiệm chi phí. (The business decided to merge and contract the number of employees to save costs.)