VIETNAMESE

hợp đồng thầu phụ

ENGLISH

subcontractor agreement

  
NOUN

/səbˈkɑnˌtræktər əˈɡrimənt/

Hợp đồng thầu phụ là hợp đồng giữa nhà thầu chính và nhà thầu phụ với mục đích thực hiện một phần của dự án được giao cho nhà thầu chính.

Ví dụ

1.

Hợp đồng thầu phụ quy định trách nhiệm và điều khoản thanh toán giữa nhà thầu chính và nhà thầu phụ.

The subcontractor agreement specifies the responsibilities and payment terms between the main contractor and the subcontractor.

2.

Hợp đồng thầu phụ yêu cầu nhà thầu phụ cung cấp các công cụ và thiết bị của riêng họ.

The subcontractor agreement requires the subcontractor to provide their own tools and equipment.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng liên quan đến contractor nhé: a building contractor: nhà thầu xây dựng a electrical contractor: nhà thầu điện a defence contractor: người thầu quan tâm chính tới sự phát triển và sản xuất hệ thống phòng thủ. a security contractor: các nhà khai thác hoạt động đặc biệt, được tuyển dụng để thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến an ninh cá nhân cho nhân viên ưu tiên của chính phủ.