VIETNAMESE

nhà thầu phụ

ENGLISH

subcontractor

  
NOUN

/səbˈkɑnˌtræktər/

Nhà thầu phụ là những nhà thầu không trực tiếp tham gia đấu thầu, tham gia dự thầu nhưng tham gia thực hiện gói thầu dựa trên cơ sở nội dung thỏa thuận trong hợp đồng được ký giữa họ với nhà thầu chính.

Ví dụ

1.

Các công ty thường thuê các nhà thầu phụ để giảm chi phí hoặc để giảm thiểu rủi ro của dự án.

Companies usually hire subcontractors either to reduce costs or to mitigate project risks.

2.

Tôi đã dành một phần buổi sáng để nói chuyện với một nhà thầu phụ về những vấn đề thực tế.

I spent part of the morning talking to a subcontractor about practical matters.

Ghi chú

Cùng là nhà thầu nhưng bidder contractor khác nhau nha!

- Bidder là người tham gia đấu giá ở các sự kiện như buổi từ thiện hoặc buổi gây quỹ.

- Contractor là tổ chức/đơn vị có đầy đủ năng lực để xây dựng công trình cho các chủ đầu tư.