VIETNAMESE
hợp đồng thầu
ENGLISH
contractor agreement
/ˈkɑnˌtræktər əˈɡrimənt/
Hợp đồng thầu là hợp đồng giữa bên chủ thầu và bên thầu với mục đích bên thầu cung cấp hàng hoặc dịch vụ theo yêu cầu của bên chủ thầu.
Ví dụ
1.
Hợp đồng thầu phác thảo phạm vi công việc và điều khoản thanh toán giữa nhà thầu và khách hàng.
The contractor agreement outlines the scope of work and payment terms between the contractor and the client.
2.
Hợp đồng thầu bao gồm một điều khoản bảo mật để bảo vệ thông tin nhạy cảm của khách hàng.
The contractor agreement includes a confidentiality clause to protect the client's sensitive information.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng liên quan đến contractor nhé: a building contractor: nhà thầu xây dựng a electrical contractor: nhà thầu điện a defence contractor: người thầu quan tâm chính tới sự phát triển và sản xuất hệ thống phòng thủ. a security contractor: các nhà khai thác hoạt động đặc biệt, được tuyển dụng để thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến an ninh cá nhân cho nhân viên ưu tiên của chính phủ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết