VIETNAMESE

hợp đồng lao động có thời hạn

word

ENGLISH

fixed-term labor contract

  
NOUN

/fɪkst-tɜrm ˈleɪbər ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng lao động có thời hạn là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong thời gian không quá 36 tháng kể từ thời điểm có hiệu lực của hợp đồng.

Ví dụ

1.

Từ ngày 01/01/2021, hợp đồng lao động chỉ được giao kết theo một trong hai loại: hợp đồng lao động không xác định thời hạn hoặc hợp đồng lao động xác định thời hạn.

From January 1, 2021, a labor contract can only be entered into under one of two types: fixed-term labor contract and indefinite-term labor contract.

2.

Theo quy định của luật pháp Việt Nam, sau một lần gia hạn hợp đồng có thời hạn mà bên sử dụng lao động muốn tiếp tục sử dụng lao động thì phải tiến hành ký hợp đồng lao động vô thời hạn.

According to the provisions of Vietnamese law, after an extension of a fixed-term labor contract, if the employer wants to continue using the employee, it must sign an indefinite-term labor contract.

Ghi chú

Fixed-term labor contract là một từ vựng thuộc lĩnh vực hợp đồng lao động. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Temporary employment contract - Hợp đồng lao động tạm thời Ví dụ: A fixed-term labor contract is often used for temporary employment contracts with a specific duration. (Hợp đồng lao động có thời hạn thường được sử dụng cho hợp đồng lao động tạm thời có thời gian cụ thể.)

check Employment agreement - Thỏa thuận lao động Ví dụ: The fixed-term labor contract is a specific type of employment agreement that ends after a set period. (Hợp đồng lao động có thời hạn là một loại thỏa thuận lao động cụ thể kết thúc sau một khoảng thời gian đã định.)

check Contract renewal - Gia hạn hợp đồng Ví dụ: After the initial period, the company may offer a contract renewal for a fixed-term labor contract. (Sau khoảng thời gian ban đầu, công ty có thể đề nghị gia hạn hợp đồng cho hợp đồng lao động có thời hạn.)