VIETNAMESE

hợp đồng góp vốn

ENGLISH

capital contribution contract

  
NOUN

/ˈkæpətəl ˌkɑntrəˈbjuʃən ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng góp vốn là sự thỏa thuận giữa các bên để cùng góp tiền, tài sản… để hợp tác làm một công việc nhất định.

Ví dụ

1.

Trong quá trình thực hiện hợp đồng góp vốn, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau

During the performance of the capital contribution contract, if a dispute arises, the parties shall jointly negotiate and resolve on the principle of respecting each other's interests.

2.

Hợp đồng góp vốn cần có đầy đủ thông tin về các bên tham gia góp vốn, vốn góp và việc phân chia lợi nhuận.

The capital contribution contract should contain full information about the parties to the capital contribution, capital contribution and profit distribution.

Ghi chú

Trong nhiều trường hợp thì 2 từ này hay được dùng thay thế nhau, nhưng thật ra chúng có sự khác biệt đó, cùng phân biệt contract agreement nha!

- Thỏa thuận (agreement) là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung.

- Hợp đồng (contract) là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.